Theo thông tin chính thức từ Bộ ngoại giao Hoa Kỳ tại Washington vào ngày 08/03/2019, đã có lịch cấp thị thực di dân dành cho diện lao động việc làm trong tháng 04/2019 như sau:
EB-1: Lao động ưu tiên, chiếm 28.6% mức toàn cầu, cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện EB-4, EB-5
EB-2: Lao động có bằng cấp cao và khả năng vượt trội: chiếm 28.6% mức toàn cầu, cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện EB-1
EB-3: Lao động tay nghề và các lao động khác: chiếm 28.6% mức toàn cầu, cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện EB-1 và EB-2, không vượt quá 10,000 visa cho khối “lao động khác”.
EB-4: Di dân đặc biệt: chiếm 7.1% mức toàn cầu
EB-5: Khối tạo việc làm, chiếm 7.1% mức toàn cầu, không dưới 3,000 visa dành cho nhà đầu tư vào các khu vực vùng nông thôn và có tỷ lệ thất nghiệp cao, và 3,000 visa dành cho nhà đầu tư vào các trung tâm vùng theo luật Sec. 610 of Pub. L. 102-395.
- NGÀY ĐÁO HẠN CUỐI CÙNG CHO DIỆN LAO ĐỘNG VIỆC LÀM
Theo bảng dưới đây, ngày cho từng chương trình chỉ rõ lượng tồn đọng thụ lý; “C” có nghĩa là đang thụ lý hồ sơ hiện tại, điều này có nghĩa là số lượng visa có sẵn cho tất cả các ứng viên đủ chuẩn; và “U” nghĩa là không có sẵn, điều này có nghĩa là không có sẵn lượng visa được cấp. (Lưu ý: lượng visa có sẵn chỉ dành cho những hồ sơ mà ngày ưu tiên sớm hơn ngày hạn mức theo danh sách dưới đây.)
Diện visa | Các khu vực khác | Trung Quốc - lục địa | El Salvador Guatemala Honduras |
Ấn Độ | Mexico | Philippines | Việt Nam |
1st | 01/02/2018 | 22/02/2017 | 01/02/2018 | 22/02/2017 | 01/02/2018 | 01/02/2018 | 01/02/2018 |
2nd | C | 01/04/2016 | C | 12/04/2009 | C | C | C |
3rd | C | 01/08/2015 | C | 22/06/2009 | C | 01/03/2018 | C |
Các lao động khác | C | 22/08/2007 | C | 22/06/2009 | C | 01/03/2018 | C |
4th | C | C | 08/03/2016 | C | 01/04/2018 | C | C |
Lao động tôn giáo | C | C | 08/03/2016 | C | 01/04/2018 | C | C |
5th Đầu tư trực tiếp (C5 và T5) | C | 15/09/2014 | C | C | C | C | 22/08/2016 |
5th Đầu tư gián tiếp (I5 và R5) | C | 15/09/2014 | C | C | C | C | 22/08/2016 |
- NGÀY NỘP HỒ SƠ VISA DIỆN LAO ĐỘNG VIỆC LÀM
Bảng dưới đây phản ánh ngày nộp đơn xin visa theo thời gian thể hiện tiến trình hiện tại trong quy trình nộp đơn. Người xin visa nhập cư có ngày ưu tiên sớm hơn ngày nộp đơn trong bảng có thể nộp các tài liệu cần thiết cho Trung tâm Thị thực Quốc gia của Bộ Ngoại giao, sau khi nhận được thông báo từ Trung tâm Thị thực Quốc gia với hướng dẫn chi tiết. Ngày nộp đơn của một diện vượt định mức là ngày ưu tiên của đương đơn đầu tiên không thể gửi tài liệu đến Trung tâm Thị thực Quốc gia để xin visa nhập cư. Nếu một diện thể hiện “hiện tại”, thì tất cả các đương đơn trong diện có liên quan có thể nộp hồ sơ, bất kể ngày ưu tiên.
“C” có nghĩa là đang thụ lý hồ sơ hiện tại, các hồ sơ có thể nộp bất kể ngày ưu tiên của đương đơn. Ngày trong bảng của bất kỳ diện nào có nghĩa là chỉ những đương đơn có ngày ưu tiên sớm hơn ngày được liệt kê mới có thể nộp hồ sơ.
Diện visa | Các khu vực khác | Trung Quốc - lục địa | El Salvador Guatemala Honduras |
Ấn Độ | Mexico | Philippines |
1st | 01/06/2018 | 01/10/2017 | 01/06/2018 | 01/10/2017 | 01/06/2018 | 01/06/2018 |
2nd | C | 01/07/2016 | C | 01/06/2009 | C | C |
3rd | C | 01/01/2016 | C | 01/04/2010 | C | 01/07/2018 |
Các lao động khác | C | 01/06/2008 | C | 01/04/2010 | C | 01/07/2018 |
4th | C | C | 15/05/2016 | C | C | C |
Lao động tôn giáo | C | C | 15/05/2016 | C | C | C |
5th Đầu tư trực tiếp (C5 và T5) | C | 08/10/2014 | C | C | C | C |
5th Đầu tư gián tiếp (I5 và R5) | C | 08/10/2014 | C | C | C | C |