DIỆN BẢO LÃNH THÂN NHÂN
- F1: Các con chưa lập gia đình của Công dân Hoa Kỳ: 23.400 visa cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện F4.
- F2: Vợ chồng và các con, các con chưa lập gia đình của Thường trú nhân: 114.200 visa, cộng thêm số lượng visa (nếu có) diện gia đình trên toàn thế giới vượt quá 226.000, cộng với bất kỳ lượng visa F1 nào chưa được cấp:
- A. (F2A) Vợ chồng và các con của Thường trú nhân: chiếm 77% giới hạn diện F2, trong đó 75% không phải tuân theo giới hạn mỗi quốc gia;
- B. (F2B) Các con chưa lập gia đình (21 tuổi trở lên) của Thường trú nhân: chiếm 23% giới hạn diện F2.
- F3: Các con đã kết hôn của Công dân Hoa Kỳ: 23.400 visa, cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện F1 và F2.
- F4: Các anh chị em của Công dân Hoa Kỳ đã trưởng thành: 65.000 visa, cộng thêm số lượng visa không sử dụng của ba diện trên.
- NGÀY ĐÁO HẠN CUỐI CÙNG CHO DIỆN BẢO LÃNH THÂN NHÂN
Theo bảng dưới đây, ngày cho từng chương trình chỉ rõ lượng tồn đọng thụ lý; “C” là đang thụ lý hồ sơ hiện tại, nghĩa là số lượng visa có sẵn cho tất cả các ứng viên đủ chuẩn; và “U” là không có sẵn, nghĩa là không có sẵn visa để cấp. (LƯU Ý: lượng visa có sẵn chỉ dành cho những hồ sơ có ngày ưu tiên sớm hơn ngày đáo hạn theo danh sách dưới đây).
Diện bảo lãnh thân nhân |
Các khu vực khác |
Trung Quốc |
Ấn Độ |
Mexico |
Philippines |
F1 |
15/09/2014 |
15/09/2014 |
15/09/2014 |
08/01/1998 |
15/12/2011 |
F2A |
C |
C |
C |
C |
C |
F2B |
08/07/2015 |
08/07/2015 |
08/07/2015 |
08/04/1999 |
01/08/2011 |
F3 |
15/06/2008 |
15/06/2008 |
15/06/2008 |
01/08/1996 |
15/02/2002 |
F4 |
22/09/2006 |
22/09/2006 |
08/03/2005 |
22/06/1998 |
01/01/2002 |
- NGÀY NỘP HỒ SƠ VISA DIỆN BẢO LÃNH THÂN NHÂN
Bảng dưới đây phản ánh ngày nộp đơn xin visa theo thời gian thể hiện tiến trình hiện tại trong quy trình nộp đơn. Người xin visa nhập cư có ngày ưu tiên sớm hơn ngày nộp đơn trong bảng có thể nộp các tài liệu cần thiết cho Trung tâm Thị Thực Quốc gia của Bộ Ngoại giao, sau khi nhận được thông báo từ Trung tâm Thị Thực Quốc gia với hướng dẫn chi tiết. Ngày nộp đơn của một diện vượt hạn mức là ngày ưu tiên của đương đơn đầu tiên không thể gửi tài liệu đến Trung tâm Thị Thực Quốc gia để xin visa nhập cư. Nếu một diện thể hiện “hiện tại”, thì tất cả các đương đơn trong diện có liên quan có thể nộp hồ sơ, bất kể ngày ưu tiên.
“C” nghĩa là đang thụ lý hồ sơ hiện tại, các hồ sơ có thể nộp bất kể ngày ưu tiên của đương đơn. Ngày trong bảng của bất kỳ diện nào có nghĩa là chỉ những đương đơn có ngày ưu tiên sớm hơn ngày được liệt kê mới có thể nộp hồ sơ.
Diện bảo lãnh thân nhân |
Các khu vực khác |
Trung Quốc |
Ấn Độ |
Mexico |
Philippines |
F1 |
22/07/2015 |
22/07/2015 |
22/07/2015 |
22/02/2000 |
08/10/2012 |
F2A |
01/08/2020 |
01/08/2020 |
01/08/2020 |
01/08/2020 |
01/08/2020 |
F2B |
01/05/2016 |
01/05/2016 |
01/05/2016 |
01/12/1999 |
01/04/2012 |
F3 |
01/06/2009 |
01/06/2009 |
01/06/2009 |
15/08/2000 |
22/12/2002 |
F4 |
15/09/2007 |
15/09/2007 |
22/11/2005 |
22/04/1999 |
01/09/2002 |
DIỆN LAO ĐỘNG VIỆC LÀM
-EB-1: Lao động ưu tiên: chiếm 28,6% mức toàn cầu, cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện EB-4, EB-5.
-EB-2: Lao động có bằng cấp cao và khả năng vượt trội: chiếm 28,6% mức toàn cầu, cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện EB-1.
-EB-3: Lao động tay nghề, chuyên gia, và các diện lao động khác: chiếm 28,6% mức toàn cầu, cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện EB-1 và EB-2, không vượt quá 10.000 visa cho khối “lao động khác”.
-EB-4: Di dân đặc biệt: chiếm 7,1% mức toàn cầu.
-EB-5: Khối tạo việc làm: chiếm 7,1% mức toàn cầu, không dưới 3.000 visa dành cho nhà đầu tư vào các khu vực nông thôn và có tỷ lệ thất nghiệp cao, và 3.000 visa dành cho nhà đầu tư vào các trung tâm vùng theo luật Sec. 610 of Pub. L. 102-395.
- NGÀY ĐÁO HẠN CUỐI CÙNG CHO DIỆN LAO ĐỘNG VIỆC LÀM
Theo bảng dưới đây, ngày cho từng chương trình chỉ rõ lượng tồn đọng thụ lý; “C” là đang thụ lý hồ sơ hiện tại, nghĩa là số lượng visa có sẵn cho tất cả các ứng viên đủ chuẩn; và “U” là không có sẵn, nghĩa là không có sẵn visa để cấp. (LƯU Ý: lượng visa có sẵn chỉ dành cho những hồ sơ có ngày ưu tiên sớm hơn ngày đáo hạn theo danh sách dưới đây).
Diện lao động việc làm |
Các khu vực khác |
Trung Quốc |
El Salvador |
Ấn Độ |
Mexico |
Philippines |
Vietnam |
1st |
C |
01/06/2018 |
C |
01/06/2018 |
C |
C |
C |
2nd |
C |
01/03/2016 |
C |
01/09/2009 |
C |
C |
C |
3rd |
C |
01/07/2017 |
C |
15/01/2010 |
C |
C |
C |
Các lao động khác |
C |
01/12/2008 |
C |
15/01/2010 |
C |
C |
C |
4th |
C |
C |
01/08/2017 |
C |
01/09/2018 |
C |
C |
Lao động tôn giáo |
Không có sẵn visa |
Không có sẵn visa |
Không có sẵn visa |
Không có sẵn visa |
Không có sẵn visa |
Không có sẵn visa |
Không có sẵn visa |
5th Đầu tư trực tiếp (C5 và T5) |
C |
15/08/2015 |
C |
C |
C |
C |
01/08/2017 |
5th Đầu tư gián tiếp (I5 và R5) |
Không có sẵn visa |
Không có sẵn visa |
Không có sẵn visa |
Không có sẵn visa |
Không có sẵn visa |
Không có sẵn visa |
Không có sẵn visa |
Nguồn:https://travel.state.gov/content/travel/en/legal/visa-law0/visa-bulletin/2021/visa-bulletin-for-october-2020.html?fbclid=IwAR3CqxIJLTs1Y9ZBR1W_2pw66NX64eAf1qks7vE-_ljz7h_fAKXQFX_YT50